Liberty mới lên cơn sốt kể từ khi nhập về cuối 2009. Mức giá của bản nhập khẩu vào khoảng 85 triệu đồng. Thiết kế chắc chắn, thời trang và mang đậm cá tính là ưu điểm nổi bật. Nhưng khi lắp ráp, Piaggio Việt Nam còn mang lại nhiều hơn.
So với bản nhập khẩu, Liberty "nội" có vài điểm khác biệt như chiều cao yên giảm 25 mm, xuống còn 770 mm để thích hợp với vóc dáng người châu Á. Yên cũng kéo dài hơn. Nắm tay phía đuôi và chỗ để chân cho người ngồi sau thiết kế lại.
Điều quan trọng nhất là phần động cơ. Nếu bản Liberty nhập khẩu sử dụng chế hòa khí thì khi lắp ráp, Piaggio Việt Nam đưa công nghệ phun xăng điện tử. Các xe trang bị công nghệ này được gắn hậu tố "i.e" viết tắt từ thuật ngữ Italy "iniezione elettronica - phun xăng điện tử".
Ở bản Liberty 125, công suất động cơ đạt 10,2 mã lực tại vòng tua 8.250 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 9,2 Nm ở 6.500 vòng/phút. Các thông số này gần tương đương với động cơ 125 chế hòa khí.
Còn Liberty 150 có công suất 11,5 mã lực tại vòng tua 8.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 11,2 Nm ở 6.250 vòng/phút. Cả hai phiên bản động cơ đều làm mát bằng gió cưỡng bức, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 3.
Phanh trước đĩa với kích thước 240 mm, phanh sau tang trống. Bánh trước 15 inch (nhỏ hơn một cỡ) lắp lốp 80/90 trong khi bánh sau 14 inch và lốp 100/80. Chân chống điện, khóa từ. Cốp đủ cho mũ bảo hiểm.
Tiếng đề khá to, không khác các loại động cơ chế hòa khí của Piaggio. Liberty 125 tăng tốc không lướt, máy hơi gằn pha lẫn tiếng rít của dây đai dẫn động. Lên trên 30 km/h, tiếng máy đều và thoát hơn.
Bỏ qua tiếng nổ đặc trưng của Piaggio, thiết kế tư thế cầm lái và độ chắc chắn của Liberty là điểm mạnh. Xe vào cua nhẹ nhàng, vững chãi. Bộ phanh đảm nhiệt tốt việc giảm tốc. Tay lái hơi rung khi nổ cầm chừng, không êm như Honda PCX. Bản Liberty 150 tăng tốc tốt hơn, nhưng vẫn hơi gằn và máy kêu to ở giai đoạn đầu. Tăng ga rồi giảm đột ngột, bộ truyền động phát ra tiếng rít khá rõ.
Trọng lượng |
|
Dài x Rộng x Cao |
1930mm x 705mm x 775mm |
Khoảng cách trục bánh xe |
1325mm |
Độ cao yên |
775 |
Dung tích bình xăng |
7 lít |
Dung tích nhớt máy |
|
Phuộc trước |
Giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau |
giảm chấn thuỷ lực đơn so với lò so ống lồng, 4 vị trí điều chỉnh. Hành trình 85.5mm |
Loại động cơ |
L.E.A.D.E.R xi lanh đơn, 4 kỳ |
Dung tích xi-lanh |
124cc |
Đường kính x hành trình pittong |
|
Tỷ số nén |
Đang chờ cập nhật |
Công suất tối đa |
7.6 KW/8250 rpm |
Mô-ment cực đại |
9.2 N.m/6500 vòng/phút |
Loại truyền động |
|
Hệ thống ly hợp |
Ly hợp loại khô |
Bánh xe trước / sau |
Lốp không xăm 80/90 15inch / 100/80 14inch |
Phanh trước / sau |
Phanh Đĩa,đường kính 240mm,gồm 2 piston/ Tang trống đường kính 110 mm |
Hệ thống khởi động |
Khởi động bằng điện |
Màu sắc |