Vespa LX
Unavailable
Product Description
Vespa LX mang phong cách cổ điển và tinh tế, ý tưởng thanh lịch và hiện đại, kết hợp với tính hữu dụng, an toàn và năng động. Với bánh trước có đường kính 11” và vị trí thuận tiện cho người lái, việc kiểm soát tất cả các tính năng của xe được bao trùm một cách toàn diện. Hệ thống phanh với phanh đĩa trước đường kính 200mm và tay phanh hai pit-tông đối chiều đảm bảo sự an toàn mức cực đại. Khung xe thép dập liền khối phối hợp với tính năng của động cơ mang đến một cuộc trình diễn ngoạn mục và đẳng cấp cho dòng xe Vespa LX mới. Phong cách cổ điển trên từng chi tiết với những đường nét độc đáo đậm chất Vespa - đó là sự cách tân thiết kế dựa trên hình dáng nguyên thủy của chiếc Vespa huyền thoại.
Một trong những yếu tố tạo nên sự thanh lịch của Vespa là trò chơi về tỉ lệ: bệ để chân rộng và phẳng, lướt lên phía trước tạo sự thoải mái hoàn hảo cho người lái; đèn pha quay trở lại với dáng tròn như một dư âm về lịch sử Vespa. mang phong cách cổ điển và tinh tế, ý tưởng thanh lịch và hiện đại, kết hợp với tính hữu dụng, an toàn và năng động. Với bánh trước có đường kính 11” và vị trí thuận tiện cho người lái, việc kiểm soát tất cả các tính năng của xe được bao trùm một cách toàn diện. Hệ thống phanh với phanh đĩa trước đường kính 200mm và tay phanh hai pit-tông đối chiều đảm bảo sự an toàn mức cực đại. Khung xe thép dập liền khối phối hợp với tính năng của động cơ mang đến một cuộc trình diễn ngoạn mục và đẳng cấp cho dòng xe Vespa LX mới. Phong cách cổ điển trên từng chi tiết với những đường nét độc đáo đậm chất Vespa - đó là sự cách tân thiết kế dựa trên hình dáng nguyên thủy của chiếc Vespa huyền thoại.
Một trong những yếu tố tạo nên sự thanh lịch của Vespa là trò chơi về tỉ lệ: bệ để chân rộng và phẳng, lướt lên phía trước tạo sự thoải mái hoàn hảo cho người lái; đèn pha quay trở lại với dáng tròn như một dư âm về lịch sử Vespa .
Trọng lượng | 114 kg | Dài x Rộng x Cao | 1770x705x785 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1280 mm | Độ cao yên | 785 mm |
Dung tích bình xăng | 8,5 lít | Dung tích nhớt máy | |
Phuộc trước | Đơn, đòn dẫn động với lò so xoắn và giảm chấn thuỷ lực | Phuộc sau | Đơn, giảm chấn thuỷ lực kết hợp lò xo ống lồng với 4 vị trí điều chỉnh |
Loại động cơ | L.E.AD.E.R 1 xi lanh, 4 kỳ, 2 xu páp với hệ thống khí thứ yếu SAS, làm mát bằng gió cưỡng bức | Dung tích xi-lanh | 124cm3 |
Đường kính x hành trình pittong | 57x48,6 mm | Tỷ số nén | 10.1 - 11.1 :1 |
Công suất tối đa | 7,6 Kw (10,3HP) ở 8250 v/p trên trục khuỷu | Mô-ment cực đại | 9,2 Nm ở 6500v/p |
Loại truyền động | Hệ thống ly hợp | Ly tâm, tự động, ma sát khô. Truyền động bằng dây curoa | |
Bánh xe trước / sau | Loại không săm. Trước: 110/70-11”/ Sau: 120/70-10” | Phanh trước / sau | rước: Đĩa thuỷ lực đường kính 220 mm/Sau: Đĩa thuỷ lực đường kính 220 mm |
Hệ thống khởi động | Điện/ đạp chân | Màu sắc |
Product Information
Mã sp | NT01 |
---|---|
Product Type | Sản phẩm chung |
Number of reviews | 1 |